Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 1"
はじめまして: xin chào
おはよう ございます: chào buổi sáng
こんにちは: chào buổi trưa
こんばんは: chào buổi tối
はい: vâng
いいえ: không
わたし: tôi
わたしたち: chúng tôi
あなた: bạn
だれ: ai vậy
おなまえ: tên
おいくつ: hỏi tuổi
どうぞ よろしく おねがいします: rất hân hạnh được biết ông ạ.
あのひと(あのかた: dùng khi lịch sự): người kia
みなさん: các bạn,mọi người
せんせい: thầy giáo
きょうしつ: phòng học
がくせい: học sinh
かいしゃいん: nhân viên công ty
い しゃ: bác sĩ
ぎんこういん: nhân viên bưu điện
だいがく: đại học
びょういん: bệnh viện
でんき: điện
たとえる : ví dụ
言う : nói
昔 : ngày xưa
並べる : xếp ra
役に立つ : có ích
便利な : tiện lợi
全然(~ない): hoàn toàn
口に出す : thốt lên
小判 : tiền xu
本棚 : kệ sách
おはよう ございます: chào buổi sáng
こんにちは: chào buổi trưa
こんばんは: chào buổi tối
はい: vâng
いいえ: không
わたし: tôi
わたしたち: chúng tôi
あなた: bạn
だれ: ai vậy
おなまえ: tên
おいくつ: hỏi tuổi
どうぞ よろしく おねがいします: rất hân hạnh được biết ông ạ.
あのひと(あのかた: dùng khi lịch sự): người kia
みなさん: các bạn,mọi người
せんせい: thầy giáo
きょうしつ: phòng học
がくせい: học sinh
かいしゃいん: nhân viên công ty
い しゃ: bác sĩ
ぎんこういん: nhân viên bưu điện
だいがく: đại học
びょういん: bệnh viện
でんき: điện
たとえる : ví dụ
言う : nói
昔 : ngày xưa
並べる : xếp ra
役に立つ : có ích
便利な : tiện lợi
全然(~ない): hoàn toàn
口に出す : thốt lên
小判 : tiền xu
本棚 : kệ sách
Website: trung tam tieng han