Thứ Hai, 29 tháng 9, 2014

Sơ cấp 1(Bài 10): Bạn từ đâu đến vậy?

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!



 Bài 10: Bạn từ đâu đến ?
초급 - 10 : 오셨어요?

 
IHội thoại (회화) :
A : 마리 씨는 어디에서 오셨어요? Marry từ đâu đến vậy?
B : 저는 프랑스에서 왔어요. Tôi từ Pháp đến
A : 언제 한국에 오셨어요? Bạn đến Hàn Quốc từ khi nào?
B : 저는 2월 26일에 왔어요. Tôi đến vào ngày 26 tháng 2
A : 한국어 공부가 재미있어요? Học tiếng Hàn có thú vị không ?
B : 네, 재미있지만 어려워요. Vâng, thú vị nhưng khó!

II. Từ vựng (단어) :
~씨: ~ theo sau tên riêng                                     한국어 : tiếng Hàn quốc
공부하다 : học                                                    재미 있다 : hay/ thú vị
어렵다 : khó                                                        ~지만 : nhưng mà ~
언제 : khi nào


Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2014

Sơ cấp 1 (Bài 9): Hôm qua bạn đã làm gì?

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

SƠ CẤP


 Bài 9: Hôm qua bạn đã làm gì?
초급 일-  9 과 : 어제 무엇을 했어요?


Hội thoại (회화) :
A : 어제 무엇을 했어요? Hôm qua bạn đã làm gì?

B : 시내에서 친구를 만났어요. Tôi gặp người bạn ở trung tâm thành phố

B : 그리고 다방에서 차를 마시고, 극장에 갔어요. Và uống trà ở quán, rồi đi xem phim

A : 무슨 영화를 보았어요? Bạn đã xem phim gì?

B : "편지"를 보았어요. Tôi đã xem phim "lá thư"

B : 음악이 아주 좋았어요. Nhạc rất hay !


Thứ Sáu, 26 tháng 9, 2014

Sơ cấp 1 ( Bài 8) : Quốc tịch

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

SƠ CẤP


Quốc tịch
Trong bài này chúng ta học cách hỏi quốc tịch của một ai đó
I. Từ mới:
Tên các quốc gia trong tiếng Hàn
한국 : Hàn Quốc
일본 : Nhật Bản
대국 : Thái lan
몽골 : Mông cổ
미얀마 : Mianma
베트남 : Việt nam
말레이시아: Malaysia
인도 : Ấn độ
인도네시아 : Indonesia
캄보디아 : Campuchia
필리핀 : Philipin
러시아 : Nga
미국 : Mỹ
캐나다 : Canada
II. Nghe hiểu:
Mời các bạn nghe đoạn hội thoại dưới đây:
수연: 이분이 중국 사람입니까?
Su-yeon: Bạn này là người Trung Quốc phải không ?
리 밍: 네, 중국 사람입니다.
Lee Ming: vâng, bạn ấy người Trung Quốc
수 연: 저분도 중국 사람 입니까?
Su-yoen: Bạn kia cũng là người Trung Quốc phải không?
리 밍: 아니요, 중국 사람이 아닙니다.
Lee Ming: Không, bạn ấy không phải người Trung Quốc
일본 사람입니다.
Bạn ấy người Nhật Bản
III. Ngữ pháp:
1. 아니요 : không phải là …
Khi muốn nói tôi không phải là, vật đó không phải là, ta dùng từ 아니요. Ở đây 아니요 có nghĩa là không.
ví dụ:
신문입니까 ?
Đây là tờ báo phải không ?
네, 신문입니다.
Vâng, đây là tờ báo
아니요, 신문이 아닙니다.
Không, đây không phải là tờ báo
시계입니까 ?
Đây là chiếc đồng hồ phải không ?
네, 시계입니다.
Vâng, đây là chiếc đồng hồ.
아니요, 시계가 아닙니다.
Không, đây không phải là chiếc đồng hồ
2.” 도 “: “cũng”.
Ví dụ ta muốn nói tôi có 1 cuốn sách và tôi cũng có một cái bút thì ta dùng từ 도, từ này bằng nghĩa từ “cũng” trong tiếng Việt
이것이 한국어 책입니다 .
Đây là cuốn sách tiếng Hàn.
저것도 한국어 책입니다.
Kia cũng là cuốn sách tiếng Hàn.
이분이 한국 사람입니다.
Bạn này người Hàn Quốc
저분도 한국 사람입니다.
Bạn kia cũng là người Hàn Quốc
IV. Luyện tập:
Bây giờ chúng ta luyện tập cách hỏi tên người nước nào. Các bạn nghe và nối câu ở cột A với câu trả lời tương ứng ở cột B.
저는 이수연입니다. 한국 사람입니다
저는 마이쿨입니다. 미국 사람입니다
저는 다나카입니다. 인도 사람이 아닙니다
일본 사람입니다
저는 왕방입니다. 한국 사람이 아닙니다
중국 사람입니다.
저는 안나입니다. 미국 사람이 아닙니다.
캐나다 사람도 아닙니다
러시아 사람입니다
A B
1. 이수연 씨가 어느 나라 사람입니까 ? 한국 사람
2. 마이클 씨가 어느 나라 사람입까 ? 러시아 사람
3.다나카 씨가 어느 나라 사람입니까 ? 미국 사람
4.왕방 씨가 어느 나라 사람입니까 ? 중국 사람
5.안나 씨가 어느 나라 사람입니까 ? 일본 사람
캐 나 다 사 람
Như vậy trong bài này, các bạn chú ý hai cấu trúc ngữ pháp dùng để phủ định “아니요” – “không phải là” và (“도”-”cũng”). Bạn cũng cần nhớ các từ chỉ quốc gia.


Thứ Năm, 25 tháng 9, 2014

Sơ cấp 1 (Bài 7): Hôm nay là thứ mấy?

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

SƠ CẤP


 Bài 7: Hôm nay là thứ mấy?
초급 - 7 : 오늘은 무슨 요일입니까 ?

I. Hội thoại (회화:
A : 오늘은 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy?
B : 오늘은 목요일입니다. Hôm nay là thứ năm
A : 내일은 무엇을 하십니까? Ngày mai bạn làm gì?
B : 학교에 갑니다. Tôi đi học
A : 토요일과 일요일에도 학교에 가십니까?
Thứ bảy và Chúa nhật bạn cũng đi học chứ?
B : 아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà
B : 텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. Tôi xem Tivi và đọc sách

II.  Từ vựng (단어):
무슨 : ~gì, ~ nào
요일 : ngày trong tuần, thứ trong tuần                                목요일 : Thứ năm
내일 : Ngày mai                                                                  토요일 : Thứ Bảy
와/과 : ~ và                                                                          일요일 : Chúa nhật
주말 : cuối tuần                                                                   쉬다 : Nghỉ ngơi
텔레비전 : TV                                                                     보다 : nhìn, xem, thấy
장미 : hoa hồng                                                                   월요일 : thứ hai
화요일 : thứ ba                                                                   수요일 : thứ tư
금요일 : thứ sáu                                                                  공원 : công viên
친구 : bạn

III. Phát âm (발음) :
무슨 요일 [무슨 노일]                                          일요일 [이료일]
쉽니다 [쉼니다]                                                     월요일 [워료일]

IV. Ngữ pháp (문법) :
1/ N 은/는 무슨 N입니까 ? => ..... là thứ mấy? , ....là cái gì ?
오늘은 무슨 요일입니까 ? => Hôm nay là thứ mấy ?
오늘은 화요일입니다 => Hôm nay là thứ ba
이것은 무슨 책입니까? => Cái này là sách gì ?
그것은 한국어 책입니다 => Đó là sách tiếng Hàn

2/ N에
우리는 수요일에 도서관에 갑니다 => Chúng tội đi thư viện vào thứ tư
나는 토요일에 학교에 가지 않습니다 => Tôi không đi đến trường vào thứ bảy
** N 에도
철수는 일요일에도 학교에 갑니다 => Chulsoo Chúa nhật cũng đi đến trường
영희는 주말에도 도서과에서 공부 합니다 => Yeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện
** 에는
주말에는 집에서 쉽니다 => Cuối tuần nghỉ ở nhà
금요일에는 학교에서 공부합니다 => Thứ sáu học ở trường

3/ N와/과 N
금요일과 토요일에는 학교에 갑니다 => Thứ sáu và thứ bảy đi đến trường
나는 영어와 한국어를 가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Hàn và tiếng Hàn và tiếng Anh

4/ S고 S
오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다 => Hôm nay thời tiết xấu và lạnh.
나는 도서관에 가고 월슨 씨는 식당에 갑니다 => Tôi đi thư viện còn Wilson đi nhà ăn.
나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다 => Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh.



Thứ Ba, 23 tháng 9, 2014

Sơ cấp 1 (Bài 6) : Hôm nay thời tiết như thế nào?

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

SƠ CẤP


 Bài 6 : Hôm nay thời tiết như thế nào?
초급 6 : 오늘은 날씨가 어떻습니까?

I. Hội thoại (회화:
A : 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào?

B : 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt

A : 덥습니까? Có nóng không?

B : 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng

A : 춥습니까? Có lạnh không?

B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다.
Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp

A : 일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까?
Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?

II. Từ vựng (단어):
오늘 : hôm nay                                                      날씨 : thời tiết
어떻다 : như thế nào                                             좋다 : tốt
덥다 : nóng                                                            춥다 : lạnh
따뜻하다 : ấm áp                                                  요즈음 : dạo này
나쁘다 : xấu                                                           비 : mưa
눈 : tuyết                                                                 잘 : tốt, giỏi
맞다 : đúng                                                             그림 : bức tranh
고르다 : lụa chọn

III. Phát âm (발음) :
어떻습니까 [어떠씀니까]                                         따뜻합니다 [따뜨탐니다]
좋습니다 [조씀니다]

IV. Ngữ pháp (문법):
1. N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 => Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, trang trọng
날씨가 따뜻합니다 => Thời tiết ấm áp
도서관이 좋습니다 => Thư viện thì tốt
교실이 덥습니다 => Lớp học thì nóng
오늘은 날씨가 나쁩니다 => Hôm nay thời tiết xấu

2. N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까 ? Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, trang trọng
날씨가 따뜻합니까? => Thời tiết có ấm không ?
날씨가 춥습니까 ? => Thời tiêt có lạnh không ?
이것어 좋습니까 ? => Cái này có tốt không ?

3. N이/가 A지 않습니다 => Vĩ tố kết thúc câu phủ định, trang trọng
날씨가 따뜻하지 않습니다 => Thời tiết không ấm áp
날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết không nóng
가방이 좋지 않습니다 => Túi xách không tốt

4. N이/가 어떻습니까 ? => N như thế nào ?
날씨가 어떻습니까 ? => Thời tiết như thế nào ?
책이 어떻습니까 ? =>  Sách như thế nào ?

5. (N 1은/는)  N2이/가  A~ㅂ니다/습니다
오늘은 날싸가 좋습니다 => Hôm nay thời tiết tốt
오늘은 날씨가 덥습니다 =>Hôm nay thời tiết nóng.
오늘은 날씨가 춥습니까 ? => Hôm nay thới tiết có lạnh không ?
오늘은 날씨가 좋지 않습니다 => Hôm nay thời tiết không tốt.


Thứ Sáu, 19 tháng 9, 2014

Sơ cấp 1 (Bài 5): Bạn đi nhà ăn à ?


Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

SƠ CẤP


  Bài 5: Bạn đi nhà ăn à ?  
초급일 – 5과 : 식당에 가십니까?

I. Hội thoại (회화) :

 A : 윌슨 씨, 어디에 가십니까? Wilson, anh đi đâu đấy?
B : 저는 학교에 갑니다. Tôi đi đến trường
A : 영숙 씨는 식당에 가십니까? Yeongsuk đi nhà ăn à?
B : 아니오, 식당에 가지 않습니다. Không, tôi không đi nhà ăn
B : 저는 도서관에 갑니다. Tôi đi thư viện
A : 철수 씨도 같이 도서관에 갑니까? Cheolsu cũng cùng đi thư viện chứ?
B : 우리는 도서관에서 책을 읽습니다. Chúng tôi đọc sách ở thư viện.

II. Từ vựng (단어) :
식당 / shik tang/ : Nhà hàng, quán ăn, nhà ăn
~에 /e/ : Trợ từ nơi chốn
도서관 / do sheo kwan/ : Thư viện
시장 /shi jang/ : Chợ
다방 /da bang/ : Phòng trà
대답하세요 / dae dap ha she yo/ : Hãy trả lời

III. Phát âm (발음) :
않습니다 [안슴니다]
같이 [가지]

IV. Ngữ pháp (문법) :
1/ S 은/ N 갑니다갑니까 ? : S đi N
  • 저는 학교에 갑니다 => Tôi đi đến trường
  • 영숙 씨는 식당에 갑니까 ? => Yeongsook  đi nhà hàng à ?
  • 김 선생님은 영국에 가십니다.=> Thầy Kim đi Anh
**S은/는 N에 옵니다/옵니까 ?  S đến N
  •   윌슨 씨는 한국에 옵니다. => Wilson đến Hàn Quốc
  • 영숙 씨는도서관에 옵니까 ? => Yeongsook  đến thư viện 

2/ S은/ V- 않습니다 : S không V
  • 우리는 도서관에 가지 않습니다 =>  Chúng tôi không đi thư viện
  • 영숙 씨는 일본에 가지 않습니다 => Yeongsook không đi Nhật
  • 월슨 씨는 일본어를 배우지 않습니다 => Wilson không học tiếng Nhật
  • 우리는 영어를 공부하지 않습니다.=> Chúng tôi không học tiếng Anh

3/ N도 : N cũng ~
  •  윌슨 씨는 영어를 가르칩니다. 저도 영어를 가르칩니다 => Wilson dạy tiếng Anh, tôi cũng dạy tiếng Anh
  • 우리는 학교에 갑니다. 철수도 학교에 갑니다 => Chúng tôi đi đến trường, Cheolsu cũng đi đến trường.

4/ 같이 : Cùng ~
  • 철수 씨도 같이 도서과에 갑니다 => Cheolsu cũng cùng đi thư viện
  • 우리는 같이 공부 합니다 => Chúng tôi cùng học
  • 윌슨 씨도 같이 배웁니까?  => Wilson cũng cùng học
**혼자 : một mình
  • 나는 혼자 공부 합니다 => tôi học một mình
  • 집에 혼자 갑니까 ? => Đi về nhà một mình à ?
  • 네, 혼자 갑니다 => Vâng đi một mình.